Not just another way to learn medical English
…
continue reading
1
#37. Mở đầu bằng tiếng Anh trong hội thảo khoa học thế nào?
2:34
2:34
Play later
Play later
Lists
Like
Liked
2:34
Trong tập podcast này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách để mở đầu bằng tiếng Anh trong hội thảo khoa học. Nếu các bạn mong muốn học đầy đủ cách trình bày bằng tiếng Anh trong hội thảo khoa học, các bạn có thể truy cập vào link sau: https://www.medlangfanatic.com/courses/speaking-conference
…
continue reading
- Hello, my name is (name) and I am a sonographer. I will be performing an ultrasound scan on your (body part) today. This is (name), a medical scribe, who will be documenting the scan for me. He will not interfere with the procedure or ask you any questions. He is here to help me with the paperwork and improve the quality of your care.- Welcome, m…
…
continue reading
1
#35. Key verbs for sonographers to communicate with patients
4:41
4:41
Play later
Play later
Lists
Like
Liked
4:41
Podcast Med Lang Fanatic được xuất bản định kỳ vào 20h thứ hai và thứ sáu hằng tuần, là một phần của hệ sinh thái Med Lang Fanatic, đào tạo kỹ năng mềm toàn diện cho sinh viên y dược và nhân viên y tế. Các bạn có thể tham khảo thư viện khóa học cũng như là thư viện đề thi của tụi mình tại trang web medlangfanatic.com - **Lie down** on the bed/table…
…
continue reading
Transition là một động từ giúp thể hiện sự thay đổi từ cái này sang cái khác. Một số ví dụ trong bài: - We can transition him from IV to PO furosemide today, and increase his lisinopril from 10 to 20 mg per day. - Immediately after the patient was transitioned to the supine position and muscular relaxants were reversed, she developed generalized se…
…
continue reading
Có mấy công thức nhỏ mà có võ bạn à, hôm nay chúng ta cùng thử công thức nhỏ này để diễn tả những đợt triệu chứng cuối cùng của bệnh nhân nhé. - Nhu động ruột: Peristalsis - Her last bowel movement was about 2 days ago. - His last episode of fever was 3 days ago. Her last menstrual period was 2 weeks ago and normal. Med Lang Fanatic team “Dare to g…
…
continue reading
Cấu trúc giúp bạn tư vấn bệnh với bệnh nhân và người nhà, và giảm nguy cơ sót thông tin. - N - Normal anatomy/physiology - W - What is the disease - C - Cause - P - Problems/complications - M- Management Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic Website: https://medlangfanatic.com/ Youtube…
…
continue reading
Trong podcast lần này, chúng ta cùng tìm hiểu về một số câu hay và có tính ứng dụng cao mà mình đã gặp khi đọc một bài viết trên trang Healthline.com Một số câu ví dụ trong bài: - But it may not be the quickest route to recovery. - NATA's position statement also noted that the conventional wisdom about icing sprains isn't based on much solid resear…
…
continue reading
Cách kết hợp giữa Help và một động từ khác có giá trị ứng dụng rất lớn khi chúng ta muốn giải thích những ích lợi của một loại thuốc hay một loại điều trị gì đấy. Bên cạnh đó, cách kết hợp này cũng giúp chúng ta giải thích một số tình trạng sinh lý bình thường khi giải thích về bệnh. Một số ví dụ trong bài: - Mild exercise may help speed recovery a…
…
continue reading
Một số ví dụ trong bài: - Lack of exercise increases susceptibility to disease. - For drugs, the severity of hair loss depends on the drug, its dosage, and the patient's susceptibility. - Susceptibility to disease varies within and across human populations. - antimicrobial susceptibility test - Definitive antibiotic treatment of infective endocardi…
…
continue reading
Một số ví dụ trong bài: - The investigation yielded some unexpected results. - The results yielded some interesting findings. - The results yielded no statistically significant correlation between A and B. - diagnostic yield Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic Website: https://medlan…
…
continue reading
Các ví dụ trong bài: - Building in this area of town is restricted. - Membership is restricted to chief executive officers. - Use is restricted to patients who fail to respond to other agents. - Dietary sodium intake should be restricted to 2g/day. - sodium-restricted diet, energy-restricted diet - fluid restriction Med Lang Fanatic team “Dare to g…
…
continue reading
Các ví dụ trong bài: - The course required no prior knowledge of Spanish. - prior antibiotic administration - the weeks prior to her death - Patients with thromboembolic events prior to admission were excluded. Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic Website: https://medlangfanatic.com/ …
…
continue reading
Ví dụ trong bài: - Disease or medications can compromise patients' mental capacity to provide informed consent. - Immunocompromised patients - Immunocompetent patients - In general, in the setting of severely compromised hemodynamics, it is advisable to be conservative, avoiding potentially toxic loading and maintenance doses of drugs. Med Lang Fan…
…
continue reading
Trong văn cảnh y khoa, due thường được sử dụng với nghĩa "expected to happen at a particular time", ví dụ ngày dự sinh là due date. "Their baby is due in January" có nghĩa là "Con của họ dự sinh trong tháng 1". Vậy câu "Stop A and start B when the next A dose is due." có thể dịch là "Ngưng A và bắt đầu B vào giờ dự kiến của cữ A tiếp theo." Ngoài r…
…
continue reading
1
#23. Medical Academic Vocabulary List [MAVL]
3:57
3:57
Play later
Play later
Lists
Like
Liked
3:57
Tóm tắt nội dung: Có 2 bộ từ vựng hàn lâm y khoa được đề cập: MAVL và MAWL. MAVL có độ phủ gần gấp đôi MAWL với số từ cần phải học ít hơn. Để tìm hiểu thêm về MAVL: https://www.eapfoundation.com/vocab/academic/other/mavl/ Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic Website: https://medlangfa…
…
continue reading
1
#22. [TALK 2] - 6 loại động lực học ngoại ngữ
7:59
7:59
Play later
Play later
Lists
Like
Liked
7:59
Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic Website: https://medlangfanatic.com/ Youtube: https://www.youtube.com/c/MedLangFanatic Podcast: https://open.spotify.com/show/0L2jMfX2LvL1w37ovyu7jW Contact us at: medlangfanatic@gmail.com
…
continue reading
Các cặp từ trong bài: - Edema - Swelling - Dysmenorrhea - painful periods - Productive cough - coughing up phlegm - Intermittent claudication - cramp in the muscles which comes and goes Từ khóa để tìm kiếm thư viện 1100 từ của đại học Michigan: Plain language medical dictionary university of Michigan Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the bo…
…
continue reading
Các cặp từ trong bài: - Epistaxis - Nose bleeding - Amenorrhea - absence of menses - Arthralgia - joint pain - Dyspnea - shortness of breath - Adenopathy - swollen lymph nodes - Emesis - vomiting - Anorexia - lack of appetite - Anticonvulsant - drugs used to prevent seizures Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.…
…
continue reading
Một số từ vựng trong bài: - Lay terms (everyday terms) - Lay people - Health literacy - Technical terms (jargons) - Abdomen = belly = tummy - Thorax = chest - Umbilicus = navel Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic Website: https://medlangfanatic.com/ Youtube: https://www.youtube.com/c…
…
continue reading
1
#18. [TALK 1] - Định luật Zipf và định hướng học từ vựng
4:44
4:44
Play later
Play later
Lists
Like
Liked
4:44
Số đầu tiên của Talk. Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic Website: https://medlangfanatic.com/ Youtube: https://www.youtube.com/c/MedLangFanatic Podcast: https://open.spotify.com/show/0L2jMfX2LvL1w37ovyu7jW Contact us at: medlangfanatic@gmail.com…
…
continue reading
Chúng ta có 2 động từ quan trọng là SHOW và REVEAL. Hầu hết các trường hợp mô tả kết quả xét nghiệm hay kết quả hình ảnh học, chúng ta chỉ cần dùng các cấu trúc câu đơn giản với 2 động từ quan trọng này. Ví dụ: * SHOW: “The chest x-rays SHOWS a left lower opacity.” * REVEAL: “The serum creatinine level is 0.4 mg per deciliter, and urinalysis reveal…
…
continue reading
Naïve thường được dịch sang tiếng Việt là ngây thơ. Nếu các bạn mở từ diển Cambridge để tra cứu nghĩa của từ này, các bạn sẽ thấy người ta có ghi chú thêm trong định nghĩa, là “People are often naïve because they are young and/or have not had much experience of life”. Có nghĩa: naïve là chưa từng trải, chưa trải qua một cách gì đấy. Và đó chính là …
…
continue reading
Có lẽ để diễn tả khái niệm xét nghiệm chẩn đoán thì ai cũng biết đến từ "diagnostic test". Tuy nhiên nếu chúng ta muốn sử dụng một số từ vựng khác để thay đổi thì thế nào nè? Trên trang cancer.gov, người ta định nghĩa "diagnostic test" là "A type of test used to help diagnose a disease or condition." Từ đồng nghĩa của "diagnostic test" được đưa ra …
…
continue reading
Khi đọc các bệnh án viết bằng tiếng Việt, đôi khi chúng ta gặp một cụm từ viết tắt là CRNN, có nghĩa là "chưa rõ nguyên nhân", có thể là tổ hợp triệu chứng không điển hình cho một nguyên nhân bệnh nào, hoặc vẫn còn đang chờ thêm kết quả xét nghiệm để chẩn đoán xác định. Ví dụ "Khó thở CRNN" = "Khó thở chưa rõ nguyên nhân" Vậy CRNN phiên qua tiếng A…
…
continue reading
Hôm nay chúng ta cùng làm quen với một số cách diễn tả khái niệm cấp trên nền mạn nhé. Hiểu nôm na là bệnh nhân đã có một bệnh nền mạn tính gì đó rồi, sau đó có một nguyên nhân cấp tính xảy ra, làm bệnh lý nền nặng lên đột ngột biến thành một đợt cấp. Trong suy tim người ta có khái niệm suy tim cấp mất bù trên nền suy tim mạn, thường cụm từ tiếng A…
…
continue reading
Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cụm "in the setting of..." Một số cụm/câu tiếng Anh trong bài: - "Bleeding in the setting of anticoagulation." (Xuất huyết trên bệnh nhân đang dùng kháng đông) - "urinary tract infection in the setting of Foley catheter" (nhiễm trùng đường niệu trên bệnh nhân đang đặt sonde tiểu). Trong tình huống này…
…
continue reading
“Status post” là một cụm từ hay được sử dụng trong cả văn nói và văn viết y khoa. Nghĩa của cụm này đơn giản là “after”. Ví dụ: Mrs. Smith is status post cholecystectomy = Mrs. Smith has had her gall bladder removed (Smith, bệnh nhân nữ đã được phẫu thuật cắt bỏ túi mật). Cụm này thường được sử dụng để chỉ một thủ thuật, phương pháp điều trị nào đó…
…
continue reading
Bạn có biết rằng ý nghĩa của "investigation" có thể liên quan đến xét nghiệm? Từ vựng: - Epidemiological investigation - This patient was referred to our hospital for further investigation and management of gastrointestinal bleeding. - Principal investigator Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedL…
…
continue reading
Cùng tìm hiểu về từ "over" trong tập ngày hôm nay nhé. Hãy cùng xem và phân tích ví dụ ở dưới đây nhé. The approved dose of ipilimumab is 3 mg/kg infused over 90 minutes; however, in clinical trials, 10 mg/kg has also been infused over 90 minutes. At this higher dose, patients receive 3 mg/kg within the first 27 minutes of treatment. We sought to d…
…
continue reading
Trong tập hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về công thức máu. Từ vựng: - Complete blood count, full blood count, CBC with differential, CBC with diff - Red blood cell, white blood cell, platelet - Red cell indices, normal range, reference range Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic We…
…
continue reading
Trong tập ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cụm từ giúp mô tả tiền căn đang được kiểm soát tốt với thuốc. Ổn với thuốc thì có nghĩa là đang được kiểm soát tốt với thuốc, nên cụm mà chúng ta cần ghi nhớ là "controlled with medication(s)". Ví dụ: "A 65-year-old woman with a history of hypertension and hyperlipidemia, BOTH CONTROLLED WITH MEDI…
…
continue reading
Một cụm từ giúp mô tả các bất thường của bệnh nhân. Một số ví dụ với cụm này: - "On admission, the patient was found to have a blood glucose level of 219." - "At the time of admission, the patient was found to have a pulse of 69/min and blood pressure of 170/100." Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” Facebook: https://www.facebook.co…
…
continue reading
Nay chúng ta cùng học một từ khá là thường gặp trong việc mô tả triệu chứng của bệnh nhân nhé, đó là develop. Nghĩa nôm na của từ này là "bắt đầu có". Hãy cùng xem cách sử dụng develop trong ví dụ dưới đây: A previously healthy 60-year-old man DEVELOPED intermittent fevers, night sweats, and fatigue. Initial physical exam and routine blood work wer…
…
continue reading
Bạn có bao giờ hiểu sai về "hold"?
…
continue reading
1
#3. His clinical course was complicated by...
3:07
3:07
Play later
Play later
Lists
Like
Liked
3:07
Một cụm từ để diễn tả ngắn gọn tiền căn trong những đợt nằm viện trước. ➖➖➖⏳⌛️➖➖➖ Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” 🕐 Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic 🌎 Website: https://medlangfanatic.com/ ⏯Youtube: https://www.youtube.com/c/MedLangFanatic 🎧 Podcast: https://open.spotify.com/show/0L2jMfX2LvL1w37ovyu7jW 💌 Contact …
…
continue reading
1
#2. How to describe a patient's medication list?
3:03
3:03
Play later
Play later
Lists
Like
Liked
3:03
Một số cách đơn giản để mô tả các thuốc mà bệnh nhân đang uống. ➖➖➖⏳⌛️➖➖➖ Med Lang Fanatic team “Dare to get out of the box!” 🕐 Facebook: https://www.facebook.com/MedLangFanatic 🌎 Website: https://medlangfanatic.com/ ⏯Youtube: https://www.youtube.com/c/MedLangFanatic 🎧 Podcast: https://open.spotify.com/show/0L2jMfX2LvL1w37ovyu7jW 💌 Contact us at: m…
…
continue reading
Một cách rút gọn câu tuyệt hảo khi có những thành phần song song trong câu. Trong khi viết lách, chúng ta có thể viết những câu văn có cấu trúc đặc biệt, không có đầy đủ cấu trúc ngữ pháp như bình thường. Tuy nhiên câu vẫn đúng, và còn hay do tránh được những thành phần lặp đi lặp lại không cần thiết. Ví dụ thay vì viết đầy đủ “Mary has two childre…
…
continue reading